🌟 -ㄴ 다음에야

1. 어떤 일이나 행동이 완전히 끝난 후에 비로소 다음 상황이 가능함을 나타내는 표현.

1. PHẢI SAU KHI…: Cấu trúc thể hiện sau khi sự việc hay hành động nào đó hoàn toàn kết thúc thì tình huống tiếp theo mới có thể xảy ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그 식당은 항상 사람이 많아서 언제 가든지 한 시간가량 기다린 다음에야 먹을 수 있다.
    The restaurant is always crowded and can only be eaten after waiting for about an hour at any time.
  • Google translate 승규는 다음 날 발표 준비를 마친 다음에야 겨우 잠자리에 들었다.
    Seung-gyu managed to go to bed the next day only after he had finished preparing for his presentation.
  • Google translate 어머니는 항상 우리들이 모두 집에 돌아온 다음에야 마음 편히 쉬신다.
    My mother always relaxes herself only after we all come home.
  • Google translate 지수 엄마, 우리 오랜만에 커피 한잔해요. 언제가 좋아요?
    Jisoo's mom, let's have a cup of coffee after a long time. when is a good time?
    Google translate 아이들을 학교에 보낸 다음에야 시간이 나니까 내일 오후에 만나요.
    I don't have time until i send my kids to school, so see you tomorrow afternoon.
Từ tham khảo -은 다음에야: 어떤 일이나 행동이 완전히 끝난 후에 비로소 다음 상황이 가능함을 나타내…

-ㄴ 다음에야: -n da-eumeya,てはじめて【て初めて】。てからでないと,,,ـنْ داوُوميا,-сны дараа л, -сний дараа л,phải sau khi…,ต้อง...แล้ว ถึงจะ...,baru setelah, baru sesudah,только после,(无对应词汇),

2. 앞에 오는 말의 내용과 같은 상태나 상황일 때는 뒤에 오는 말의 내용이 있을 수 없는 일임을 나타내는 표현.

2. THÌ: Cấu trúc thể hiện việc nếu ở trạng thái hay tình huống như nội dung của vế trước thì không thể có nội dung của vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이 회사는 경비원이 일일이 신분증을 확인하니 직원이 아닌 다음에야 들어갈 수 없겠네요.
    Security checks every single id in this company, so you can't get in unless you're an employee.
  • Google translate 양심 있는 사람인 다음에야 어떻게 쓰레기를 남몰래 함부로 버릴 수 있겠습니까?
    How can you secretly dump trash after a conscientious person?
  • Google translate 싸우려고 작정을 한 것이 아닌 다음에야 사소한 실수에 어떻게 그런 심한 욕설을 할 수가 있겠어요?
    How could you swear at such a minor mistake only after you didn't mean to fight?
  • Google translate 이 책을 읽어 보셨어요? 교양 서적이라서 샀는데 너무 어렵네요.
    Have you read this book? i bought it because it's a cultured book, but it's too hard.
    Google translate 저도 봤는데, 전공자가 아닌 다음에야 이해하기 어려운 내용이더라고요.
    I saw it too, but it's only hard to understand after i'm not a major.
  • Google translate 네가 학생인 다음에야 어떻게 학원을 빠지고 놀러 갈 수가 있니?
    How can you skip the academy and go on a trip only after you're a student?
    Google translate 죄송해요. 친구 생일이어서 같이 놀고 싶었어요.
    I'm sorry. i wanted to hang out with my friend because it's his birthday.

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 뒤에 붙여 쓴다.

💕Start ㄴ다음에야 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề xã hội (67) Xem phim (105) Chính trị (149) Việc nhà (48) Sinh hoạt công sở (197) Luật (42) Triết học, luân lí (86) Du lịch (98) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề môi trường (226) Gọi món (132) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Lịch sử (92) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả trang phục (110) Chế độ xã hội (81) Khí hậu (53) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giáo dục (151)